Giới thiệu chung về lưới thép hàn
Lưới thép hàn với nhiều đặc tính ưu việt so với các loại lưới thép thủ công buộc tay đã chiếm thị phần lớn trên thị trường cùng đa dạng các mẫu mã sản phẩm. Với chất lượng sản phẩm đã được khẳng định trên thị trường, được sản xuất từ sợi thép kéo nguội cường độ cao. Việc hàn các dây thép được thực hiện bằng dây chuyền điều khiển tự động, dùng nguyên tắc làm chảy dây thép kết hợp với áp lực. Những dây thép sẽ chảy ra ở những vị trí giao nhau và dính vào nhau với một mặt cách đồng nhất, không giảm, yếu và mất đi cường độ tiết diện. Lưới thép hàn được sản xuất bằng máy hàn tự động đảm bảo khoảng cách dây thép đồng đều và diện tích mặt cách ngang luôn đồng nhất.
Đặc điểm lưới thép hàn
Lưới thép hàn được sản xuất từ sợi thép kéo nguội cường độ cao và trải qua quá trình hàn tự động bằng công nghệ hàn tiếp điểm điện cực nóng chảy nên có khả năng chịu lực cao hơn hẳn so với các loại lưới thép buộc dây thông dụng được hàn bằng máy hàn lưới thép thủ công. Chính việc sử dụng công nghệ hiện đại đã giúp cho sản phẩm tránh có sai sót trong sản xuất và tăng năng suất lao động.
Ưu điểm của lưới thép hàn
– Thời gian thi công nhanh, giảm bớt nhân công, mang lại hiệu quả kinh tế cao
– Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế
– Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả và giảm khối lượng nguyên liệu thép sử dụng
– Dễ dàng thay thế và lắp đặt, tiện lợi, có sẵn ngày không phải đặt hàng lâu ngày thích hợp cho mọi công trình
– Sử dụng sản phẩm giúp rút ngắn được thời gian thi công, tiết kiệm chi phí nhân công so với lưới thép buộc nối thủ công bằng dây thép.
– Tính linh hoạt cao, được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
– Đảm bảo định hình sản phẩm, tránh hao hụt, thất thoát nguyên liệu tại công trình.
– Vận chuyển dễ dàng do sản phẩm có thể được cuộn tròn, thi công nhanh chóng, đơn giản.
– Khả năng chịu lực cao do liên kết sản phẩm chặt chẽ.
– Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng
Ứng dụng của lưới thép hàn
-
Sàn trên nền đất
-
Sàn nhà cao tầng
-
Mái bê tông
-
Tường bê tông
-
Tường chắn, tường chắn đất, vách cứng, vách thang máy
-
Hồ bơi, bể nước, hệ thống xử lý nước thải.
-
Hệ thống mương, cống rãnh
-
Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông…)
-
Vỉa hè
-
Đường bê tông, đường nội bộ các công trình công nghiệp
-
Móng bè, móng cột
-
Áp dụng cho hệ thống máng cáp điện trong các nhà máy sản xuất, nhà chung cư cao tầng
-
Các ứng dụng phù hợp khác
Thông số và quy cách lưới thép hàn:
-
Giới hạn chảy của dây thép đạt cường độ tối thiểu: 500 Mpa tương đương 5000 kg/cm2;
-
Giới hạn bền của dây thép đạt cường độ tối thiểu: 550 Mpa tương đương 5500 kg/cm2;
-
Ứng suất tối thiểu của mối hàn: 250 Mpa tương đương 2500 kg/cm2;
-
Đường kính dây thép từ: 4mm đến 12mm;
-
Khoảng cách dây lưới( ô lưới): từ 100mm đến 500mm;
-
Kích thước tấm lưới: chiều rộng 2,4 m (Max), chiều dài 12m (Max);
-
Hình thức: dạng trơn hoặc có gân;
-
Đặc biệt có khả năng chống nứt rất tốt;
-
Sản xuất trong một quy trình quản lý chất lượng khép kín;
-
Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN 9391:2012, BS 4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671…;
Loại Lưới |
Mắt lưới – Ô Lưới (mm) |
Đường Kính Sợi Thép (mm) |
Khối Lượng Tiêu Chuẩn (Kg/m2) |
Lưới thép hàn ô vuông |
|||
A12 |
200 x 200 |
12 |
8,89 |
A11 |
200 x 200 |
11 |
7,46 |
A10 |
200 x 200 |
10 |
6,16 |
A9 |
200 x 200 |
9 |
4,99 |
A8 |
200 x 200 |
8 |
3,95 |
A7 |
200 x 200 |
7 |
3,02 |
A6 |
200 x 200 |
6 |
2,22 |
A5 |
200 x 200 |
5 |
1,54 |
A4 |
200 x 200 |
4 |
0,99 |
E12 |
150 x 150 |
12 |
11,84 |
E11 |
150 x 150 |
11 |
9,95 |
E10 |
150 x 150 |
10 |
8,22 |
E9 |
150 x 150 |
9 |
6,66 |
E8 |
150 x 150 |
8 |
5,26 |
E7 |
150 x 150 |
7 |
4,03 |
E6 |
150 x 150 |
6 |
2,96 |
E5 |
150 x 150 |
5 |
2,06 |
E4 |
150 x 150 |
4 |
1,32 |
F12 |
100 x 100 |
12 |
17,78 |
F11 |
100 x 100 |
11 |
14,91 |
F10 |
100 x 100 |
10 |
12,32 |
F9 |
100 x 100 |
9 |
9,98 |
F8 |
100 x 100 |
8 |
7,90 |
F7 |
100 x 100 |
7 |
6,04 |
F6 |
100 x 100 |
6 |
4,44 |
F5 |
100 x 100 |
5 |
3,08 |
F4 |
100 x 100 |
4 |
1,97 |
Lưới thép hàn ô chữ nhật |
|||
B12 |
Bước sợi dọc x Bước sợi ngang 100 x 200 |
Sợi dọc x Sợi ngang 12 x 8 |
Khối lượng chuẩn ( Kg/m2 ) 10,90 |
B11 |
100 x 200 |
11 x 8 |
9,43 |
B10 |
100 x 200 |
10 x 8 |
8,14 |
B9 |
100 x 200 |
9 x 8 |
6,97 |
B8 |
100 x 200 |
8 x 8 |
5,93 |
B7 |
100 x 200 |
7 x 7 |
4,53 |
B6 |
100 x 200 |
6 x 6 |
3,73 |
B5 |
100 x 200 |
5 x 5 |
3,05 |
C12 |
100 x 400 |
12 x 8 |
9,87 |
C11 |
100 x 400 |
11 x 8 |
8,44 |
C10 |
100 x 400 |
10 x 6 |
6,72 |
C9 |
100 x 400 |
9 x 6 |
5,55 |
C8 |
100 x 400 |
8 x 5 |
4,34 |
C7 |
100 x 400 |
7 x 5 |
3,41 |
C6 |
100 x 400 |
6 x 5 |
2,61 |
Lưới thép hàng rào D5@50×150 |
Mạ kẽm |
5,02 |
|
Hàng rào lưới thép D5@50×200 |
Mạ kẽm |
4,13 |
Ngoài các quy cách trên còn có ô lưới khác theo yêu cầu như lưới hàng rào ô 50x50mm, 50×100, 75×200, 100×200, 50x200mm,…. hoặc có thể sản xuất theo thiết kế bản vẽ mà khách hàng yêu cầu.
Thông tin liện hệ mua hàng:
- Công ty TNHH Inosteel – Chuyên cung cấp các vật liệu sắt, thép, inox chất lượng cao uy tín.
- Website: https://inosteel.vn
- Email: inosteel@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
- Hotline / Zalo: 0938 904 669